VIETNAMESE

sáo đá

chim sáo

word

ENGLISH

starling

  
NOUN

/ˈstɑːlɪŋ/

common starling

Sáo đá là loài chim có kích thước nhỏ, lông màu đen có đốm trắng, thường sống theo đàn ở khu vực đô thị.

Ví dụ

1.

Đàn sáo đá tạo thành những hình mẫu trên bầu trời.

The starling flock created patterns in the sky.

2.

Những con sáo đá tụ tập với số lượng lớn lúc hoàng hôn.

Starlings gathered in large numbers at sunset.

Ghi chú

Từ Starling là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim hoang dãhành vi bầy đàn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vocal songbird – Chim hót giỏi Ví dụ: The starling is a vocal songbird known for mimicking other sounds and birds. (Sáo đá là loài chim biết hót, có khả năng bắt chước âm thanh và tiếng của loài khác.) check Flock-forming bird – Chim bay theo đàn Ví dụ: Starlings are flock-forming birds that create mesmerizing murmurations in the sky. (Sáo đá là loài chim bay theo đàn, tạo nên những đám mây chim tuyệt đẹp trên bầu trời.) check Glossy feathered bird – Chim có bộ lông óng ánh Ví dụ: The starling is a glossy feathered bird with iridescent plumage that shines in sunlight. (Sáo đá là loài chim có bộ lông óng ánh, lấp lánh dưới ánh mặt trời.) check Adaptable species – Loài dễ thích nghi Ví dụ: Starlings are adaptable species that thrive in both rural and urban environments. (Sáo đá là loài rất dễ thích nghi, sống tốt ở cả nông thôn và thành thị.)