VIETNAMESE
sao bắc cực
kính quan sát không gian
ENGLISH
Polaris
/ˈtel.ɪ.skoʊp/
astronomical telescope
Kính thiên văn là dụng cụ quang học dùng để quan sát các vật thể ở xa trong không gian.
Ví dụ
1.
Kính thiên văn cho thấy hình ảnh rõ ràng của các vòng sao Thổ.
The telescope revealed a clear view of Saturn's rings.
2.
Kính thiên văn rất cần thiết để nghiên cứu các ngôi sao và hành tinh.
Telescopes are essential for studying stars and planets.
Ghi chú
Từ Polaris là một từ có gốc từ Pole (Cực), xuất phát từ tiếng Latin polus, nghĩa là trục hoặc cực của Trái Đất hay thiên thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé!
Polar - Thuộc về cực
Ví dụ: Polar regions are covered in ice year-round.
(Vùng cực được bao phủ bởi băng quanh năm.)
Bipolar - Có hai cực, lưỡng cực
Ví dụ: Earth has a bipolar magnetic field.
(Trái Đất có từ trường hai cực.)
Polarize - Phân cực, tạo hai cực
Ví dụ: The issue polarized opinions within the community.
(Vấn đề này làm phân cực ý kiến trong cộng đồng.)
Polarity - Tính phân cực
Ví dụ: The polarity of water molecules makes it an excellent solvent.
(Tính phân cực của phân tử nước khiến nó trở thành dung môi tuyệt vời.)
Circumpolar - Xoay quanh vùng cực
Ví dụ: Circumpolar stars never set below the horizon.
(Các ngôi sao gần cực không bao giờ lặn dưới chân trời.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết