VIETNAMESE

Bắc Cực

word

ENGLISH

North Pole

  
NOUN

/nɔrθ poʊl/

Bắc Cực là điểm có vĩ độ bằng +90 độ trên Trái Đất. Tại Bắc Cực mọi hướng đều là hướng Nam. Bao phủ nó là Bắc Băng Dương.

Ví dụ

1.

Gấu Bắc cực sống ở Bắc cực.

Polar bears live in the North Pole.

2.

Bắc Cực được bao phủ bởi Bắc Băng Dương.

The North Pole is covered by the Arctic Ocean.

Ghi chú

Từ Bắc Cực là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lýkhí hậu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Polar bears – Gấu Bắc Cực Ví dụ: Polar bears are native to the North Pole region. (Gấu Bắc Cực là loài bản địa của khu vực Bắc Cực.)

check Arctic ice – Băng Bắc Cực Ví dụ: The North Pole is covered by vast Arctic ice. (Bắc Cực được bao phủ bởi những khối băng khổng lồ.)

check Climate change – Biến đổi khí hậu Ví dụ: The North Pole is significantly affected by climate change. (Bắc Cực bị ảnh hưởng nặng nề bởi biến đổi khí hậu.)