VIETNAMESE
sảnh đón
quầy lễ tân
ENGLISH
reception hall
NOUN
/rɪˈsɛpʃən hɔl/
Sảnh đón là khu vực dùng để đón khách.
Ví dụ
1.
Cuối cùng hai người đi qua sảnh đón để gặp lễ tân.
At last they made their way through the formal reception hall to meet the receptionist.
2.
Trong sảnh tiếp tân, bạn sẽ tìm thấy một văn phòng để hành lý.
In the reception hall , you will find a left-luggage office.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các loại dịch vụ, khu vực thường có trong khách sạn nha!
- reception desk: quầy lễ tân
- restaurant: nhà hàng
- bar: quầy bar
- lobby bar: quầy bar tiền sảnh
- fitness/ gym: phòng tập thể dục
- banquet/ convention/ meeting rooms: khu vực hội nghị
- car parking/ parking: bãi đổ xe
- spa: dịch vụ thư giãn, làm đẹp
- lobby: tiền sảnh
- sitting room/ guest room: phòng tiếp khách
- games room: phòng trò chơi giải trí
- hotel hall: sảnh khách sạn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết