VIETNAMESE

sàng tuyển

lựa chọn ứng viên

ENGLISH

screen candidates

  
VERB

/skriːn ˈkændɪˌdeɪts/

evaluate

Sàng tuyển là hành động lựa chọn cẩn thận dựa trên các tiêu chí nhất định.

Ví dụ

1.

The company screened candidates thoroughly before hiring.

Công ty sàng tuyển ứng viên kỹ lưỡng trước khi tuyển dụng.

2.

They screened applications to find the best fit.

Họ sàng tuyển hồ sơ để tìm người phù hợp nhất.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “screen candidates” khi nói hoặc viết nhé! check Common Collocations: check Screen candidates for a position - Sàng tuyển ứng viên cho một vị trí Ví dụ: They screened candidates for the managerial role carefully. (Họ sàng tuyển ứng viên cho vị trí quản lý một cách cẩn thận.) check Screen resumes - Sàng tuyển hồ sơ Ví dụ: She screened resumes to shortlist the best candidates. (Cô ấy sàng tuyển hồ sơ để chọn ra các ứng viên tốt nhất.) check Screen for skills - Sàng lọc kỹ năng Ví dụ: The recruiter screened candidates for technical skills. (Nhà tuyển dụng sàng lọc ứng viên về kỹ năng kỹ thuật.)