VIETNAMESE

tuyển chọn

ENGLISH

select

  
VERB

/səˈlɛkt/

Tuyển chọn là sàng lọc và tuyển ra những người có đủ năng lực đáp ứng một công việc trong một tổ chức, công ty, hoặc một chương trình tự nguyện hay nhóm cộng đồng.

Ví dụ

1.

Trường sẽ chỉ tuyển chọn 12 thí sinh đăng ký tham gia.

The school will only select 12 applicants for enrollment.

2.

Cô đã được tuyển chọn để làm việc trong dự án.

She was selected to work on the project.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có một số từ đều mang sắc thái lựa chọn là select, choose decide; chúng ta cùng phân biệt xem sao nhé!

- select chỉ việc lựa chọn điều tốt nhất. (We only select the best ingredients – Chúng tôi chỉ lựa chọn những nguyên liệu tốt nhất.)

- choose chỉ việc lựa chọn nói chung. (It is hard to choose between these two options – Thật khó để lựa chọn giữa hai chọn lựa này.)

- decide chỉ việc lựa chọn dựa trên một vài yếu tố nhất định. (I decide to go with this option – Tôi quyết định sẽ đi với lựa chọn này.)