VIETNAMESE
sáng
rạng rỡ
ENGLISH
bright
/braɪt/
shining
Sáng là có ánh sáng bừng lên, toả mạnh ra xung quanh.
Ví dụ
1.
Đèn ở đây quá sáng - chúng làm tôi đau mắt.
The lights are too bright in here - they're hurting my eyes.
2.
Đôi mắt cô sáng lên với những giọt nước mắt.
Her eyes were bright with tears.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác nhìn nhé:
Hoa mắt: dizzy
Chói mắt: dazzling
Ảo giác: hallucinatory
Mờ: dim
Sáng: bright
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết