VIETNAMESE

sáng lập

thành lập

ENGLISH

found

  
VERB

/faʊnd/

establish

Sáng lập là hành động khởi xướng hoặc thành lập một tổ chức hoặc doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

They founded a charity to help underprivileged children.

Họ sáng lập một tổ chức từ thiện để giúp trẻ em khó khăn.

2.

He founded a tech startup in 2020.

Anh ấy sáng lập một công ty công nghệ vào năm 2020.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “found” khi nói hoặc viết nhé! /thontk1/ Common Collocations: /thontk1/ Found a company - Sáng lập một công ty /thontk4/ He founded a tech company in 2015. (Anh ấy sáng lập một công ty công nghệ vào năm 2015.) /thontk1/ Found an organization - Sáng lập một tổ chức /thontk4/ They founded an organization to help the homeless. (Họ sáng lập một tổ chức để giúp người vô gia cư.) /thontk1/ Found a movement - Sáng lập một phong trào /thontk4/ She founded a movement for environmental protection. (Cô ấy sáng lập một phong trào bảo vệ môi trường.)