VIETNAMESE
sáng hôm sau
sáng ngày hôm sau, sáng ngày mai
ENGLISH
next morning
/nekst ˈmɔːnɪŋ/
following morning, morning after
Sáng hôm sau là buổi sáng của ngày tiếp theo.
Ví dụ
1.
Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận vào sáng hôm sau.
We'll continue the discussion next morning.
2.
Kết quả sẽ được công bố vào sáng hôm sau.
The results will be announced next morning.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ next morning khi nói hoặc viết nhé!
Early next morning - Sáng sớm hôm sau
Ví dụ:
We will leave early next morning.
(Chúng tôi sẽ khởi hành vào sáng sớm hôm sau.)
The next morning after... - Sáng hôm sau sau khi...
Ví dụ:
The next morning after the storm, the beach was covered in debris.
(Sáng hôm sau sau cơn bão, bãi biển ngập tràn rác.)
By next morning - Trước sáng hôm sau
Ví dụ:
The package will arrive by next morning.
(Gói hàng sẽ đến trước sáng hôm sau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết