VIETNAMESE
sang đường
băng qua đường
ENGLISH
cross the street
/krɔs ðə strit/
walk across
Sang đường là hành động đi từ bên này sang bên kia của đường phố.
Ví dụ
1.
She crossed the street carefully at the crosswalk.
Cô ấy sang đường cẩn thận tại lối băng qua đường.
2.
He crossed the street to reach the store.
Anh ấy sang đường để đến cửa hàng.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “cross the street” khi nói hoặc viết nhé! /thontk1/ Common Collocations: /thontk1/ Cross the street safely - Sang đường an toàn /thontk4/ He crossed the street safely at the crosswalk. (Anh ấy sang đường an toàn tại lối băng qua đường.) /thontk1/ Cross the busy street - Sang đường đông đúc /thontk4/ She crossed the busy street with caution. (Cô ấy sang đường đông đúc một cách cẩn thận.) /thontk1/ Cross the street to reach a place - Sang đường để đến một nơi /thontk4/ They crossed the street to reach the park. (Họ sang đường để đến công viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết