VIETNAMESE

sân vườn

ENGLISH

garden

  
NOUN

/ˈgɑrdən/

Sân vườn là khoảng không gian được lấp đầy bởi nhiều loại cây xanh, cây cảnh khác nhau.

Ví dụ

1.

Ngôi nhà có một khu vườn sau rộng, và một khu vườn nhỏ phía trước.

The house has a large back garden, and a small front garden.

2.

Cô ấy chăm nom vườn tược.

She tends a garden.

Ghi chú

Phân biệt yard garden:

- Trong tiếng Anh - Anh: yard garden mang nghĩa giống nhau.

- Trong tiếng Anh - Mỹ: yard là sân cỏ, garden là vườn, nơi trồng hoa hoặc trông rau.

=> Đối với những người giàu có, garden (khu vườn) của họ sẽ có thể bao gồm yard (Sân), hoa, đài phun nước.