VIETNAMESE

Sân trượt băng

Sân băng, Sân thi đấu trượt băng

word

ENGLISH

Ice skating rink

  
NOUN

/ˈaɪs ˈskeɪtɪŋ rɪŋk/

Ice arena

“Sân trượt băng” là nơi dành cho việc trượt băng hoặc thi đấu trượt băng.

Ví dụ

1.

Sân trượt băng mở cửa cho người trượt băng.

The ice skating rink is open to skaters.

2.

Cô ấy luyện tập xoay tại sân trượt băng.

She practiced spins at the ice skating rink.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Ice skating rink nhé! check Ice rink – Sân băng Phân biệt: Ice rink chỉ khu vực dành cho trượt băng được tạo ra từ băng tự nhiên hoặc nhân tạo. Ví dụ: The ice rink was filled with enthusiastic skaters. (Sân băng đã đầy những người trượt băng nhiệt huyết.) check Skating rink – Sân trượt băng Phân biệt: Skating rink dùng để chỉ khu vực chuyên dụng cho các hoạt động trượt băng với bề mặt băng mịn. Ví dụ: The skating rink hosted a local winter festival. (Sân trượt băng đã tổ chức lễ hội mùa đông địa phương.) check Ice arena – Nhà băng Phân biệt: Ice arena là thuật ngữ chỉ các cơ sở thể thao có mặt băng để thi đấu và giải trí qua các môn thể thao mùa đông. Ví dụ: The ice arena welcomed visitors from around the world. (Nhà băng đã chào đón du khách từ khắp nơi trên thế giới.)