VIETNAMESE

sản phẩm truyền thông

sản phẩm quảng cáo

word

ENGLISH

Media product

  
NOUN

/ˈmiːdiə ˈprɒdʌkt/

Advertising product

"Sản phẩm truyền thông" là sản phẩm được sử dụng trong các hoạt động truyền thông.

Ví dụ

1.

Sản phẩm truyền thông thu hút hiệu quả nhóm khách hàng mục tiêu.

Media products engage target audiences effectively.

2.

Sản phẩm truyền thông khuếch đại thông điệp thương hiệu.

Media products amplify brand messages.

Ghi chú

Từ Media product là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền thông và giải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Content creation - Sáng tạo nội dung Ví dụ: Media products rely heavily on quality content creation. (Các sản phẩm truyền thông phụ thuộc nhiều vào việc sáng tạo nội dung chất lượng.) check Digital media - Truyền thông số Ví dụ: Digital media products like e-books and podcasts are growing in popularity. (Các sản phẩm truyền thông số như sách điện tử và podcast đang ngày càng phổ biến.) check Broadcast product - Sản phẩm phát sóng Ví dụ: The TV show became the most successful broadcast product of the year. (Chương trình truyền hình trở thành sản phẩm phát sóng thành công nhất trong năm.)