VIETNAMESE

sản phẩm may mặc

sản phẩm thời trang

word

ENGLISH

Apparel product

  
NOUN

/əˈpærəl ˈprɒdʌkt/

Fashion product

"Sản phẩm may mặc" là sản phẩm thuộc ngành công nghiệp thời trang như quần áo, phụ kiện.

Ví dụ

1.

Sản phẩm may mặc phục vụ nhu cầu theo mùa.

Apparel products cater to seasonal demands.

2.

Sản phẩm may mặc định hình xu hướng thời trang.

Apparel products define fashion trends.

Ghi chú

Từ Apparel product là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời trang và bán lẻ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Clothing line - Dòng sản phẩm quần áo Ví dụ: The brand launched a new clothing line for the summer season. (Thương hiệu đã ra mắt một dòng sản phẩm quần áo mới cho mùa hè.) check Textile material - Chất liệu dệt may Ví dụ: High-quality textile materials are used in premium apparel products. (Chất liệu dệt may cao cấp được sử dụng trong các sản phẩm quần áo cao cấp.) check Fashion trend - Xu hướng thời trang Ví dụ: The new apparel product aligns with current fashion trends. (Sản phẩm quần áo mới phù hợp với các xu hướng thời trang hiện tại.)