VIETNAMESE

sản phẩm khuyến mãi

sản phẩm khuyến mại

ENGLISH

promotional product

  
NOUN

/prəˈmoʊʃənəl ˈprɑdəkt/

Sản phẩm khuyến mãi là hàng hoá dùng để kích thích mua hàng.

Ví dụ

1.

Cửa hàng đó có nhiều loại sản phẩm khuyến mãi và quà tặng mà bạn có thể tùy chỉnh theo nhu cầu kinh doanh của mình.

That store has a variety of promotional products and gifts that you can customize according to your business needs.

2.

Mục đích đằng sau việc tặng sản phẩm khuyến mãi là thu hút sự quan tâm của khách hàng đến doanh nghiệp.

The aim of giving away promotional products is to drive customers' interest in the business.

Ghi chú

Cùng phân biệt goods, cargoproduct!

- Hàng hoá (goods) là hàng hoá được sản xuất ra, sau đó được mua bán, trao đổi và cuối cùng là tiêu dùng.

Ví dụ: There is a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.

(Đang có chương trình giảm giá 25% tất cả các hàng hoá điện máy đến cuối tuần.)

- Hàng hoá (cargo/freight) là hàng được vận chuyển bằng tàu hoặc máy bay cho mục đích thương mại.

Ví dụ: The ship will unlage her cargo today.

(Con tàu sẽ dỡ hàng của cô ấy hôm nay.)

- Sản phẩm (product) là hàng hóa được chào bán.

Ví dụ: They put a new product on the market.

(Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.)