VIETNAMESE

chương trình khuyến mãi

ENGLISH

discount program

  
NOUN

/dɪˈskaʊnt ˈproʊˌgræm/

promotion

Chương trình khuyến mãi là hoạt động của người bán nhằm thúc đẩy khách hàng tăng cường việc mua sắm, sử dụng hàng hoá, dịch vụ của người bán bằng cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất định.

Ví dụ

1.

Chúng tôi rất vinh hạnh khi cung cấp cho sinh viên một chương trình giảm giá bao gồm nhiều loại sản phẩm và dịch vụ.

We are pleased to provide students with a discount program which covers a wide range of products and services.

2.

Hiện siêu thị có đang triển khai chương trình khuyến mãi nào không?

Is the supermarket currently running any discount programs?

Ghi chú

Một số cụm từ thường thấy khi có chương trình khuyến mãi:

- đang giảm giá (on sale): This gorgeous dress is be on sale.

(Chiếc váy lộng lẫy này đang giảm giá nè.)

- giảm giá (discount): The store will discount 5% for card payment.

(Cửa hảng sẽ giảm giá 5% cho hình thức thanh toán sử dụng thẻ.)

- giá chào mua đặc biệt (special): Our special offer ends on June 3.

(Giá chào mua đặc biệt của chúng tôi sẽ kết thúc và ngày 3/6.)