VIETNAMESE

sản phẩm đã qua sử dụng

ENGLISH

secondhand product

  
NOUN

/ˈsɛkəndˌhænd ˈprɑdəkt/

second-hand

Sản phẩm đã qua sử dụng là mặt hàng cũ hoặc đã qua sử dụng là một tài sản cá nhân đang được mua hoặc chuyển giao cho một người dùng cuối hoặc sau đó.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu cho thấy 90% người Nigeria có ít nhất một sản phẩm đã qua sử dụng.

The research shows that 90% of Nigerians has at least one secondhand product.

2.

Chúng tôi đã thấy rất nhiều quốc gia cấm nhập khẩu các sản phẩm đã qua sử dụng.

We've seen a lot of countries ban the import of secondhand products.

Ghi chú

Cùng phân biệt goods, cargoproduct!

- Hàng hoá (goods) là hàng hoá được sản xuất ra, sau đó được mua bán, trao đổi và cuối cùng là tiêu dùng.

Ví dụ: There is a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.

(Đang có chương trình giảm giá 25% tất cả các hàng hoá điện máy đến cuối tuần.)

- Hàng hoá (cargo/freight) là hàng được vận chuyển bằng tàu hoặc máy bay cho mục đích thương mại.

Ví dụ: The ship will unlage her cargo today.

(Con tàu sẽ dỡ hàng của cô ấy hôm nay.)

- Sản phẩm (product) là hàng hóa được chào bán.

Ví dụ: They put a new product on the market.

(Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.)