VIETNAMESE

bác sĩ sản khoa

ENGLISH

obstetrician

  
NOUN

/ˌɑbstəˈtrɪʃən/

Bác sĩ sản khoa là những bác sĩ có chuyên môn về phụ khoa (sức khỏe phụ nữ nói chung) và sản khoa (mang thai và sinh con).

Ví dụ

1.

Sản phụ đến bệnh viện theo lịch hẹn với bác sĩ sản khoa.

The pregnant woman went to the hospital for her appointment with an obstetrician.

2.

Astrid đã có thể dành thời gian để đến gặp bác sĩ sản khoa.

Astrid was able to make time to go to the obstetrician.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ các bác sĩ ở các khoa khác nhau nha!

- practitioner (người hành nghề y tế)

- radiologist (bác sĩ X-quang)

- rheumatologist (bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp)

- neurologist (bác sĩ chuyên khoa thần kinh)

- oncologist (bác sĩ chuyên khoa ung thư)

- ophthalmologist (bác sĩ mắt)