VIETNAMESE

sàn gỗ

ENGLISH

wooden floor

  
NOUN

/ˈwʊdən flɔr/

Sàn gỗ là vật liệu dùng để lát sàn nhà, thay thế cho các loại gạch men, gạch ốp lát thông thường đa số người dùng lựa chọn sàn gỗ để sử dụng vì sàn gỗ có nhiều lợi ích mang lại hơn so với các loại gạch ốp lát.

Ví dụ

1.

Để gió lưu thông tốt, khu vực tiếp khách có sàn gỗ thông thoáng và nhiều cửa sổ.

In order to allow good wind circulation, there are open wooden floored living area and many windows.

2.

Ngôi nhà của cô ấy có sàn gỗ láng bóng.

Her house has a highly polished wooden floor.

Ghi chú

Phân biệt floor, groundstorey:

- floor: sàn nhà, nền nhà, tức là mặt bằng của căn phòng mà ta đứng, đi lại, sinh hoạt trên đó, còn mang nghĩa là tầng.

VD: Our office is on the top floor. - Văn phòng của chúng tôi ở tầng trên cùng.

- ground: là mặt bằng của trái đất phía dưới chân ta khi ta ở ngoài trời.

VD: He would always frown and stare at the ground when he talked. - Anh ta luôn chau mày và nhìn thằng xuống mặt đất khi nói chuyện.

- storey: được sử dụng khi ta đề cập đến toà nhà có bao nhiêu tầng.

VD: The new post office is three storeys high. - Bưu điện mới cao 3 tầng.