VIETNAMESE

Sàn giao dịch chứng khoán

Thị trường chứng khoán, Sàn chứng khoán

word

ENGLISH

Stock exchange

  
NOUN

/ˈstɒk ɪksˈʧeɪnʤ/

Securities exchange

“Sàn giao dịch chứng khoán” là nơi mua bán cổ phiếu và các loại chứng khoán.

Ví dụ

1.

Sàn giao dịch chứng khoán mở cửa lúc 9 giờ sáng.

The stock exchange opens at 9 a.m.

2.

Anh ấy đầu tư vào cổ phiếu qua sàn giao dịch chứng khoán.

He invested in shares through the stock exchange.

Ghi chú

Từ Stock exchange là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Equity trading – Giao dịch chứng khoán Ví dụ: Equity trading involves buying and selling shares of publicly listed companies on the stock exchange. (Giao dịch chứng khoán bao gồm việc mua bán cổ phần của các công ty niêm yết trên sàn giao dịch.) check Market index – Chỉ số thị trường Ví dụ: A market index aggregates the performance of a selected group of stocks, reflecting overall market trends. (Chỉ số thị trường tổng hợp hiệu suất của một nhóm cổ phiếu được lựa chọn, phản ánh xu hướng chung của thị trường.) check Trading volume – Khối lượng giao dịch Ví dụ: Trading volume measures the total number of shares or contracts traded within a given period, indicating market activity. (Khối lượng giao dịch đo lường tổng số cổ phiếu hoặc hợp đồng được giao dịch trong một khoảng thời gian nhất định, cho biết hoạt động của thị trường.)