VIETNAMESE

giao dịch chứng khoán

mua bán cổ phiếu

word

ENGLISH

Stock trading

  
NOUN

/stɒk ˈtreɪdɪŋ/

Equity trading

"Giao dịch chứng khoán" là hoạt động mua bán cổ phiếu trên sàn chứng khoán.

Ví dụ

1.

Giao dịch chứng khoán tăng cường dòng vốn.

Stock trading enhances capital flow.

2.

Giao dịch chứng khoán thúc đẩy thanh khoản thị trường.

Stock trading drives market liquidity.

Ghi chú

Từ giao dịch chứng khoán thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm các thuật ngữ liên quan nhé! check Equity trading - Giao dịch cổ phiếu Ví dụ: Equity trading involves buying and selling shares of public companies. (Giao dịch cổ phiếu bao gồm việc mua và bán cổ phiếu của các công ty đại chúng.) check Day trading - Giao dịch trong ngày Ví dụ: Day trading is a high-risk strategy focused on short-term price movements. (Giao dịch trong ngày là một chiến lược rủi ro cao tập trung vào biến động giá ngắn hạn.) check Stock market index - Chỉ số thị trường chứng khoán Ví dụ: The stock market index reflects the performance of a group of stocks. (Chỉ số thị trường chứng khoán phản ánh hiệu suất của một nhóm cổ phiếu.)