VIETNAMESE

Sân cống

khu vực cống

word

ENGLISH

drainage courtyard

  
NOUN

//ˈdreɪnɪdʒ ˈkɔːrtˌjɑːrd//

drain yard

Là khu vực lát, mở, được bố trí xung quanh hệ thống cống nhằm phục vụ công tác bảo trì và kiểm tra hệ thống thoát nước.

Ví dụ

1.

Đội bảo trì sử dụng sân cống để tiếp cận cống mưa.

Maintenance crews use the drainage courtyard to access the storm drain.

2.

Sân cống được giữ sạch sẽ để đảm bảo dòng chảy nước hiệu quả.

The drainage courtyard is kept clean to ensure proper water flow.

Ghi chú

Từ Drainage courtyard là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế cảnh quanthoát nước công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Water run-off area – Khu vực thoát nước Ví dụ: The drainage courtyard acts as a water run-off area during storms. (Sân cống hoạt động như khu vực thoát nước khi có mưa lớn.) check Paved courtyard – Sân lát đá Ví dụ: A drainage courtyard is often designed as a paved courtyard with gentle slope. (Sân cống thường được thiết kế là sân lát đá có độ nghiêng nhẹ.) check Drainage solution – Giải pháp thoát nước Ví dụ: The architect implemented a drainage courtyard as a drainage solution for the garden. (Kiến trúc sư áp dụng sân cống như một giải pháp thoát nước cho khu vườn.) check Permeable space – Không gian thấm nước Ví dụ: They used bricks to create a drainage courtyard with permeable space. (Họ dùng gạch để tạo sân cống có không gian thấm nước.)