VIETNAMESE
cộng sản
ENGLISH
communist
/ˈkɑmjənəst/
Cộng sản là một hình thái kinh tế xã hội và hệ tư tưởng chính trị ủng hộ việc thiết lập xã hội phi nhà nước, không giai cấp, tự do, bình đẳng, dựa trên sự sở hữu chung và điều khiển chung đối với các phương tiện sản xuất nói chung.
Ví dụ
1.
Cho đến khoảng năm 1991, khối phía Đông là Liên Xô và các nước cộng sản ở Đông Âu.
Until about 1991, the Eastern block was the Soviet Union and the communist countries of eastern Europe.
2.
Tuyên truyền của cộng sản nói với mọi người rằng mọi thứ ở phương Tây đều tồi tệ.
Communist propaganda told people that everything in the West was bad.
Ghi chú
Communist là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và lịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Class struggle - Đấu tranh giai cấp
Ví dụ:
Class struggle is a core principle of communist ideology.
(Đấu tranh giai cấp là nguyên tắc cốt lõi của tư tưởng cộng sản.)
Public ownership - Sở hữu công
Ví dụ:
In a communist system, public ownership of resources is emphasized.
(Trong hệ thống cộng sản, quyền sở hữu công về tài nguyên được nhấn mạnh.)
Soviet Union - Liên Xô
Ví dụ:
The Soviet Union was one of the most influential communist states in history.
(Liên Xô là một trong những quốc gia cộng sản có ảnh hưởng nhất trong lịch sử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết