VIETNAMESE
người cộng sản
tín đồ Cộng sản
ENGLISH
Communist
/ˈkɒm.jʊ.nɪst/
Marxist, socialist
“Người Cộng sản” là người theo chủ nghĩa Cộng sản, một hệ tư tưởng chính trị và kinh tế.
Ví dụ
1.
Người Cộng sản ủng hộ một xã hội không giai cấp.
Communists advocate for a classless society.
2.
Tư tưởng Cộng sản đã định hình chính sách của nhiều quốc gia trong thế kỷ 20.
Communist ideals shaped the policies of many nations in the 20th century.
Ghi chú
Từ Người Cộng sản là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những thuật ngữ liên quan đến chủ nghĩa Cộng sản nhé! Socialism - Chủ nghĩa xã hội Ví dụ: Many Communists advocate for socialism as a transitional phase to communism. (Nhiều người Cộng sản ủng hộ chủ nghĩa xã hội như một giai đoạn chuyển tiếp sang chủ nghĩa cộng sản.) Marxism - Chủ nghĩa Marx Ví dụ: Marxism forms the ideological foundation of Communist movements. (Chủ nghĩa Marx là nền tảng tư tưởng của các phong trào Cộng sản.) Proletariat revolution - Cách mạng vô sản Ví dụ: According to Communist theory, a proletariat revolution is inevitable. (Theo lý thuyết Cộng sản, cách mạng vô sản là điều tất yếu.) State-controlled economy - Nền kinh tế do nhà nước kiểm soát Ví dụ: In a Communist system, a state-controlled economy replaces private ownership. (Trong hệ thống Cộng sản, nền kinh tế do nhà nước kiểm soát thay thế quyền sở hữu tư nhân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết