VIETNAMESE

Giá sàn chứng khoán

Giá sàn cổ phiếu

word

ENGLISH

Stock floor price

  
NOUN

/stɒk flɔːr praɪs/

Minimum stock price

“Giá sàn chứng khoán” là mức giá thấp nhất mà cổ phiếu có thể được giao dịch trong một ngày trên thị trường chứng khoán.

Ví dụ

1.

Giá sàn chứng khoán ngăn chặn lỗ quá mức.

The stock floor price prevents excessive losses.

2.

Giá sàn ổn định thị trường chứng khoán.

Floor prices stabilize the stock market.

Ghi chú

Từ stock floor price là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và chứng khoán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Price ceiling - Giá trần Ví dụ: A price ceiling is the maximum price that can be legally charged for a product. (Giá trần là mức giá tối đa có thể được tính hợp pháp cho một sản phẩm.) Market price - Giá thị trường Ví dụ: The market price of the stock has been rising due to increasing demand. (Giá thị trường của cổ phiếu đã tăng lên do nhu cầu tăng.) Price band - Dải giá Ví dụ: The price band sets limits for stock prices to prevent excessive volatility. (Dải giá thiết lập giới hạn cho giá cổ phiếu để ngăn chặn sự biến động quá mức.)