VIETNAMESE
sân bóng
ENGLISH
pitch
NOUN
/pɪʧ/
Sân bóng đá là một loại hình sân thi đấu của bộ môn Bóng đá. Sân thi đấu hình chữ nhật có chiều dài sân lớn hơn chiều ngang, bề mặt của sân có thể là mặt sân cỏ tự nhiên hoặc mặt sân cỏ nhân tạo.
Ví dụ
1.
Kích thước của sân đáp ứng các nguyên tắc của FIFA đối với sân bóng đá 7 người.
The dimensions of the field meet the FIFA guidelines for a 7-aside football pitch.
2.
Chúng tôi phải ăn vội rồi đến sân bóng sớm.
We had to eat and run in order to arrive at the pitch early.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết