VIETNAMESE

Bong bóng bất động sản

Bong bóng nhà đất

word

ENGLISH

Real estate bubble

  
NOUN

/ˈriːəl ɪsˈteɪt ˈbʌbl/

Housing boom

“Bong bóng bất động sản” là hiện tượng giá bất động sản tăng cao một cách bất hợp lý, dẫn đến nguy cơ sụp đổ giá.

Ví dụ

1.

Bong bóng bất động sản vỡ, gây sụp đổ thị trường.

The real estate bubble burst, causing market crashes.

2.

Theo dõi bong bóng bất động sản ngăn chặn khủng hoảng kinh tế.

Monitoring housing bubbles prevents economic crises.

Ghi chú

Từ Bong bóng bất động sản là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Housing bubble – Bong bóng nhà ở Ví dụ: A real estate bubble often starts as a housing bubble fueled by speculative buying. (Bong bóng bất động sản thường bắt đầu như một bong bóng nhà ở do mua bán đầu cơ thúc đẩy.) check Overvaluation – Định giá quá cao Ví dụ: Real estate bubbles are characterized by overvaluation of property prices. (Bong bóng bất động sản được đặc trưng bởi định giá bất động sản quá cao.) check Market correction – Điều chỉnh thị trường Ví dụ: A market correction occurs when the real estate bubble bursts. (Điều chỉnh thị trường xảy ra khi bong bóng bất động sản vỡ.) check Speculative investment – Đầu tư đầu cơ Ví dụ: Speculative investment drives rapid price increases in real estate bubbles. (Đầu tư đầu cơ thúc đẩy giá tăng nhanh trong các bong bóng bất động sản.) check Economic impact – Tác động kinh tế Ví dụ: The collapse of a real estate bubble can have severe economic impacts. (Sự sụp đổ của một bong bóng bất động sản có thể gây ra các tác động kinh tế nghiêm trọng.)