VIETNAMESE
sàm sỡ
đụng chạm
ENGLISH
molest
/teɪk ˈlɪbərti/
be touchy
Sàm sỡ là có thái độ thiếu đứng đắn trong quan hệ giao tiếp giữa nam và nữ.
Ví dụ
1.
Cậu biết anh ta sàm sỡ các cô gái đó chưa?
Did you hear he molested all these girls?
2.
Một giáo viên khác tìm cách sàm sỡ những học sinh nữ.
Another teacher tried to molest his female students.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng có liên quan đến bạo lực tình dục trong tiếng Anh nha!
- sexual abuse: bạo hành tình dục
- sexual harassment: bạo lực tình dục
- molestation: ấu dâm
- rape: cưỡng dâm
- take the liberty (of someone): sàm sỡ, đụng chạm
- sadomasochism: bạo dâm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết