VIETNAMESE

sấm sét

word

ENGLISH

lightning

  
NOUN

/ˈlaɪtnɪŋ/

thunder

Sấm sét là hiện tượng âm thanh và ánh sáng xuất hiện trong khi có sự xung đột giữa các đám mây chứa điện tích. Khi có sự tách điện tích giữa các đám mây, điện tích này có thể tạo ra một dòng điện lớn giữa chúng.

Ví dụ

1.

Sấm sét đã làm hỏng các thiết bị của máy bay.

The lightning had damaged the plane's instruments.

2.

Sấm sét chẳng bao giờ đánh một nơi hai lần.

Lightning never strikes in the same place twice.

Ghi chú

Lightning là một từ vựng thuộc lĩnh vực khí tượng học và hiện tượng tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thunderstorm - Dông bão Ví dụ: Thunderstorm activity often increases the chances of lightning strikes. (Hoạt động của dông bão thường làm tăng khả năng có sét đánh.)

check Electric discharge - Phóng điện Ví dụ: Electric discharge occurs when lightning strikes the ground. (Phóng điện xảy ra khi sét đánh xuống mặt đất.)

check Lightning rod - Cột thu lôi Ví dụ: A lightning rod protects buildings by directing lightning safely into the ground. (Một cột thu lôi bảo vệ các tòa nhà bằng cách dẫn sét an toàn xuống đất.)