VIETNAMESE
Sai quy định
vi phạm, sai quy định
ENGLISH
Non-compliance
/nɒn kəmˈplaɪəns/
violation, breach
Sai quy định là vi phạm hoặc không tuân thủ quy tắc đã đặt ra.
Ví dụ
1.
Việc sai quy định về an toàn là nguy hiểm.
Non-compliance with safety rules is dangerous.
2.
Dự án thất bại vì sai quy định.
The project failed due to non-compliance.
Ghi chú
Từ Non-compliance là một từ ghép của tiền tố non- và danh từ compliance. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Nonexistent - Không tồn tại
Ví dụ:
Such a creature is nonexistent.
(Một sinh vật như vậy không tồn tại.)
Nonprofit - Phi lợi nhuận
Ví dụ:
She works for a nonprofit organization.
(Cô ấy làm việc cho một tổ chức phi lợi nhuận.)
Nonverbal - Không bằng lời nói
Ví dụ:
Nonverbal communication is essential in many cultures.
(Giao tiếp không bằng lời nói rất quan trọng trong nhiều nền văn hóa.)
Nonnegotiable - Không thể thương lượng
Ví dụ:
The terms of the contract are nonnegotiable.
(Các điều khoản của hợp đồng không thể thương lượng.)
Nonessential - Không cần thiết
Ví dụ:
This item is nonessential for the project.
(Món đồ này không cần thiết cho dự án.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết