VIETNAMESE

làm sai

mắc lỗi, mắc sai lầm

word

ENGLISH

make a mistake

  
PHRASE

/meɪk ə mɪsˈteɪk/

error, fault, blunder

Làm sai là thực hiện một hành động không đúng hoặc không phù hợp với quy định, yêu cầu và có thể dẫn đến hậu quả không mong muốn.

Ví dụ

1.

Đừng sợ làm sai; nó là một phần của quá trình học tập.

Don't be afraid to make a mistake; it's part of the learning process.

2.

Người nghệ sĩ không sợ làm sai và thử nghiệm các kỹ thuật mới.

The artist wasn't afraid to make a mistake and experiment with new techniques.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make a mistake khi nói hoặc viết nhé! check Make a big mistake at work – Phạm sai lầm lớn trong công việc Ví dụ: She made a big mistake at work but learned from the experience. (Cô ấy phạm một sai lầm lớn trong công việc nhưng đã rút kinh nghiệm từ đó.) check Make a spelling mistake – Phạm lỗi chính tả Ví dụ: He made a spelling mistake in the report and had to correct it quickly. (Anh ấy phạm lỗi chính tả trong báo cáo và phải sửa lại nhanh chóng.) check Avoid making the same mistake twice – Tránh phạm cùng một sai lầm hai lần Ví dụ: The teacher advised the students to avoid making the same mistake twice. (Giáo viên khuyên học sinh tránh lặp lại cùng một sai lầm hai lần.)