VIETNAMESE

sách tâm lý

sách nghiên cứu tâm lý

word

ENGLISH

psychology book

  
NOUN

/saɪˈkɒl.ə.dʒi bʊk/

behavioral guide

Sách tâm lý là sách phân tích hành vi và cảm xúc con người.

Ví dụ

1.

Sách tâm lý khám phá cảm xúc con người.

The psychology book explored human emotions.

2.

Sách tâm lý cung cấp cái nhìn sâu sắc về hành vi.

Psychology books offer insights into behavior.

Ghi chú

Từ Sách tâm lý là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý học và khoa học hành vi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Behavioral analysis book – Sách phân tích hành vi Ví dụ: The behavioral analysis book explores how people react to different situations. (Sách phân tích hành vi khám phá cách mọi người phản ứng với các tình huống khác nhau.) check Self-help book – Sách tự lực Ví dụ: A self-help book offers advice on improving mental health and emotional well-being. (Sách tự lực cung cấp lời khuyên về việc cải thiện sức khỏe tinh thần và cảm xúc.) check Counseling book – Sách tư vấn Ví dụ: The counseling book provides techniques for therapists to help patients with anxiety. (Sách tư vấn cung cấp các kỹ thuật cho các nhà trị liệu để giúp bệnh nhân với chứng lo âu.) check Mental health guide – Hướng dẫn sức khỏe tâm thần Ví dụ: The mental health guide explains strategies for coping with stress and depression. (Hướng dẫn sức khỏe tâm thần giải thích các chiến lược đối phó với căng thẳng và trầm cảm.)