VIETNAMESE

sách đỏ

sách đỏ IUCN

ENGLISH

Red List

  
NOUN

/rɛd lɪst/

IUCN Red List

Sách đỏ là danh sách toàn diện nhất về tình trạng bảo tồn và đa dạng của các loài động vật và thực vật trên thế giới.

Ví dụ

1.

Kền kền Ai Cập, một loài mới được bổ sung vào Sách Đỏ năm 2007 của IUCN, đã suy giảm cùng với nhiều loài kền kền khác.

The Egyptian vulture, a new addition to IUCN's 2007 Red List, has declined along with many other vulture species.

2.

Rắn đuôi chuông đảo Santa Catalina của Mexico đã được xếp vào loại cực kỳ nguy cấp trong Sách đỏ IUCN năm 2007.

Mexico's Santa Catalina Island rattlesnake has been classified as critically endangered on the 2007 IUCN Red List.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với list nè!

- enumerate: She enumerated the main points.

(Cô ấy đã liệt kê những điểm chính.)

- itemize: I've itemized the morning tasks.

(Tôi đã liệt kê các công việc buổi sáng.)