VIETNAMESE

chế độ chính sách

ENGLISH

regulatory frameworks

  
NOUN

/ˈrɛɡjələˌtɔri ˈfreɪmˌwɜrks/

Chế độ chính sách là một trong những công cụ thể hiện thái độ chính trị của Đảng lãnh đạo điều chỉnh các mối quan hệ xã hội.

Ví dụ

1.

Công ty phải tuân thủ chế độ chính sách.

The company is required to comply with the regulatory frameworks.

2.

Chính phủ đang xem xét các chế độ chính sách hiện tại.

The government is reviewing the current regulatory frameworks.

Ghi chú

Từ "framework" ngoài nét nghĩa là một hệ thống, một chế độ thì còn có các nét nghĩa sau đây: 1. khung - các bộ phận của một tòa nhà hoặc một đối tượng hỗ trợ trọng lượng của nó và tạo cho nó hình dạng Example: The ship's elaborate metal framework was exposed. (Khung kim loại phức tạp của con tàu đã lộ ra.) 2. khuôn khổ - một tập hợp niềm tin, ý tưởng hoặc quy tắc được sử dụng làm cơ sở để đưa ra phán đoán, quyết định, v.v. Example: The report provides a framework for further research. (Báo cáo cung cấp một khuôn khổ cho nghiên cứu sâu hơn.)