VIETNAMESE
sắc lệnh
sắc lệnh hành pháp
ENGLISH
decree
/dɪˈkri/
Sắc lệnh là văn bản pháp quy của cơ quan hành pháp cao nhất, là văn bản dưới luật theo hệ thống thang bậc văn bản do chủ tịch nước hay tổng thống ban hành.
Ví dụ
1.
Tổng thống ra sắc lệnh cấm tổ chức công đoàn.
The president issued a decree prohibiting trade unions.
2.
Nhà vua giải tán quốc hội và cai trị bằng sắc lệnh.
The king dissolved parliament and ruled by decree.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số collocation đi với "decree" để sử dụng từ đúng cách nhé:
- government decree: nghị định của chính phủ
VD: In 1989, a government decree banned the creation of any new posts in public sector institutions and companies. (Năm 1989, một nghị định của chính phủ cấm tạo bất kỳ chức vụ mới nào trong các tổ chức và công ty thuộc khu vực công.)
- presidential decree: sắc lệnh của Tổng thống
VD: The Assembly was dissolved by presidential decree on Oct. 12. (Hội đồng đã bị giải tán theo sắc lệnh của tổng thống vào ngày 12 tháng 10.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết