VIETNAMESE

rút vốn

thoái vốn

ENGLISH

divest

  
VERB

/daɪˈvɛst/

withdraw funds

Rút vốn là hành động lấy lại số tiền đã đầu tư vào một dự án hoặc công ty.

Ví dụ

1.

The investor decided to divest from the project.

Nhà đầu tư quyết định rút vốn khỏi dự án.

2.

They divested their shares in the company.

Họ đã rút vốn khỏi công ty.

Ghi chú

Từ "rút vốn" là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Invest - Đầu tư Ví dụ: He invested in the stock market. (Anh ấy đầu tư vào thị trường chứng khoán.) check Equity - Vốn chủ sở hữu Ví dụ: The company raised equity to fund its expansion. (Công ty huy động vốn chủ sở hữu để mở rộng hoạt động.) check Asset - Tài sản Ví dụ: The investor sold his assets to divest from the project. (Nhà đầu tư đã bán tài sản để rút vốn khỏi dự án.)