VIETNAMESE

rượu uýt xki từ lúa mạch đen

ENGLISH

whisky

  
NOUN

/ˈwɪski/

whiskey

Rượu uýt xki từ lúa mạch đen được sản xuất chủ yếu từ lúa mạch đen (ít nhất 50% là lúa mạch đen) kết hợp với bắp, lúa mì và lúa mạch bằng phương pháp chưng cất và được ủ ít nhất 3 năm.

Ví dụ

1.

Cô rót một ly rượu uýt xky và tận hưởng buổi tối.

She poured a glass of whisky and enjoy the evening.

2.

Tại quán rượu, bạn bè tụ tập để chia sẻ những câu chuyện bên ly rượu uýt xky yêu thích của họ.

At the pub, friends gathered to share stories over a round of their favorite whisky.

Ghi chú

Whisky là một trong các loại rượu nổi tiếng. Hãy cùng DOL học một vài từ vựng liên quan đến rượu/cồn nhé: - alcohol (danh từ): rượu/cồn Ví dụ: I could smell the alcohol on his breath. (Tôi có thể ngửi được mùi cồn trong hơi thở của anh ấy) - alcoholic (tính từ): có chứa cồn Ví dụ: Cocktails are alcoholic drinks. (Cốc tai là đồ uống có cồn) - alcoholic (danh từ): người ghiện rượu Ví dụ: He is an alcoholic. (Anh ta là một kẻ ghiện rượu) - alcoholism (danh từ): chứng nghiện rượu Ví dụ: Alcoholism cost me my job, my health, and my family. (Chứng nghiện rượu làm tôi mất đi công việc, sức khỏe và cả gia đình của mình)