VIETNAMESE

rượu mạch vòng

ENGLISH

cyclic alcohol

  
NOUN

/ˈsaɪklɪk ˈælkəhɒl/

Rượu mạch vòng là một thuật ngữ để mô tả một loại hợp chất hóa học có cấu trúc vòng và chứa nhóm hydroxyl (-OH)

Ví dụ

1.

Rượu mạch vòng có tính chất hóa học độc đáo.

Cyclic alcohol exhibits unique chemical properties.

2.

Nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm để nghiên cứu hoạt động của rượu mạch vòng.

The scientist conducted experiments to study the behavior of cyclic alcohol.

Ghi chú

Cùng DOL học một vài từ vựng cùng họ từ với "alcohol" nhé: - alcohol (danh từ): rượu/cồn Ví dụ: I could smell the alcohol on his breath. (Tôi có thể ngửi được mùi cồn trong hơi thở của anh ấy) - alcoholic (tính từ): có chứa cồn Ví dụ: Cocktails are alcoholic drinks. (Cốc tai là đồ uống có cồn) - alcoholic (danh từ): người ghiện rượu Ví dụ: He is an alcoholic. (Anh ta là một kẻ ghiện rượu) - alcoholism (danh từ): chứng nghiện rượu Ví dụ: Alcoholism cost me my job, my health, and my family. (Chứng nghiện rượu làm tôi mất đi công việc, sức khỏe và cả gia đình của mình.