VIETNAMESE

rượu sâm panh

rượu vang sủi, rượu vang nổ, sâm banh

ENGLISH

champagne

  
NOUN

/ʃæmˈpeɪn/

Rượu sâm panh là một loại rượu vang được sản xuất bằng cách tạo ra sự lên men thứ cấp trong chai chứa rượu vang để thực hiện sự cacbonat hóa, và được đặt tên theo khu vực Champagne của Pháp.

Ví dụ

1.

Lễ kỷ niệm bao gồm việc khui một chai rượu sâm panh.

The celebration called for popping open a bottle of champagne.

2.

Họ ăn bừng chiến thắng bằng tiếng reo hò và một chai rượu sâm panh

The victory was celebrated with cheers and a bottle of champagne.

Ghi chú

Champagne là một trong các loại rượu nổi tiếng. Hãy cùng DOL học một vài từ vựng liên quan đến rượu/cồn nhé: - alcohol (danh từ): rượu/cồn Ví dụ: I could smell the alcohol on his breath. (Tôi có thể ngửi được mùi cồn trong hơi thở của anh ấy) - alcoholic (tính từ): có chứa cồn Ví dụ: Cocktails are alcoholic drinks. (Cốc tai là đồ uống có cồn) - alcoholic (danh từ): người ghiện rượu Ví dụ: He is an alcoholic. (Anh ta là một kẻ ghiện rượu) - alcoholism (danh từ): chứng nghiện rượu Ví dụ: Alcoholism cost me my job, my health, and my family. (Chứng nghiện rượu làm tôi mất đi công việc, sức khỏe và cả gia đình của mình)