VIETNAMESE

chứng nghiện rượu

ENGLISH

alcoholism

  
NOUN

/ˈælkəˌhɔˌlɪzəm/

alcohol addiction

Chứng nghiện rượu là một tình trạng mãn tính và dễ tái phát bao gồm: bệnh nhân sử dụng rượu thường xuyên và một cách bắt buộc, mất kiểm soát khi liên quan đến việc sử dụng rượu, tình trạng rối loạn tâm lý nặng nề khi không sử dụng rượu.

Ví dụ

1.

Chứng nghiện rượu đã khiến Karen mất công việc, sức khỏe và cuối cùng là gia đình.

Alcoholism cost Karen her job, her health and finally her family.

2.

Nhiều người bị ảnh hưởng bởi chứng nghiện rượu, nghiện ma túy và trầm cảm.

Many are affected by alcoholism, drug addiction, and depression.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số các từ tiếng Anh nói về liên quan đến các chứng nghiện nha! - tobacco addiction (nghiện thuốc lá) - opioids addiction (nghiện thuốc phiện) - inhalants addiction (nghiện thuốc hít) - internet addiction (nghiện Internet) - gambling addiction (nghiện cờ bạc) - shopping addiction (nghiện mua sắm)