VIETNAMESE

người sự cuộc rượu chè

Người đam mê rượu chè

ENGLISH

alcoholic

  
NOUN

/ˌælkəˈhɑlɪk/

drinker, drunkard, soaker

Người sự cuộc rượu chè là người thường xuyên tham gia vào các buổi liên hoan, tiệc tùng, hay cùng bạn bè uống rượu.

Ví dụ

1.

Anh ta là một người sự cuộc rượu chè và đã tỉnh táo được sáu tháng.

He is an alcoholic and has been sober for six months.

2.

Anh ấy thật dũng cảm khi thừa nhận rằng mình là một người người sự cuộc rượu chè.

He showed great courage by admitting that he is an alcoholic.

Ghi chú

Cùng học những từ có chứa hậu tố - holic (hậu tố chỉ người có dục vọng bất thường hoặc phụ thuộc vào vật gì đó) nhé! - workaholic: người nghiện làm việc - chocoholic: người nghiện sô cô la - shopaholic: người nghiện mua sắm: - foodaholic: người nghiện ăn uống - bookaholic: người nghiện đọc sách - sexaholic: người nghiện tình dục