VIETNAMESE

ruộng lúa

cánh đồng lúa

word

ENGLISH

Rice field

  
NOUN

/raɪs fiːld/

paddy field

"Ruộng lúa" là khu vực trồng lúa nước.

Ví dụ

1.

Ruộng lúa đã sẵn sàng cho thu hoạch.

The rice field was ready for harvest.

2.

Nông dân trồng lúa trên các ruộng lúa.

Farmers planted rice in the fields.

Ghi chú

Từ Ruộng lúa là khu vực trồng lúa nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Irrigated paddy – Ruộng lúa tưới Ví dụ: An irrigated paddy benefits from controlled water supply for optimal rice growth. (Ruộng lúa tưới được kiểm soát nguồn nước để phát triển lúa một cách tối ưu.) check Terraced paddy – Ruộng lúa bậc thang Ví dụ: A terraced paddy is carved into slopes to maximize arable space in hilly areas. (Ruộng lúa bậc thang được tạo thành trên các sườn đồi nhằm tối đa hóa diện tích canh tác.) check Heritage rice field – Ruộng lúa truyền thống Ví dụ: The heritage rice field preserves age-old cultivation methods and local variety of rice. (Ruộng lúa truyền thống bảo tồn phương pháp canh tác lâu đời và các giống lúa địa phương.) check Organic paddy – Ruộng lúa hữu cơ Ví dụ: An organic paddy employs natural farming techniques to produce chemical-free rice. (Ruộng lúa hữu cơ sử dụng kỹ thuật canh tác tự nhiên để sản xuất lúa không hóa chất.)