VIETNAMESE
rượn
ENGLISH
shudder
/ˈʃʌdər/
tremble
Rượn là cảm giác ngượng ngùng hoặc khó chịu trong người.
Ví dụ
1.
He shuddered at the cold breeze.
Anh ấy rượn mình vì làn gió lạnh.
2.
She shuddered with disgust.
Cô ấy rượn mình vì ghê tởm.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “shudder” khi nói hoặc viết nhé!
Shudder at something - Rơn người
Thường vì điều gì không vui hoặc kinh hoàng.
Ví dụ:
She shuddered at the thought of going back to that place.
(Cô đã rơn người khi nghĩ về việc trở lại nơi đó.)
Shudder with fear - Run lên vì sợ hãi
Ví dụ:
The child shuddered with fear as the thunder roared.
(Đứa trẻ run lên vì sợ hãi khi tiếng sét gào thét.)
Make someone shudder - Khiến ai đó rơn lên
Ví dụ:
The gruesome scene made her shudder.
(Cảnh tượng ghê rợ khiến cô rơn lên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết