VIETNAMESE

rướn

vươn

ENGLISH

stretch

  
VERB

/stretʃ/

extend

Rướn là hành động cố gắng vươn lên, kéo dài một phần cơ thể.

Ví dụ

1.

She stretched to reach the top shelf.

Cô ấy rướn người để với tới kệ trên.

2.

He stretched his arms out wide.

Anh ấy rướn tay ra thật rộng.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “stretch” khi nói hoặc viết nhé! check Stretch one's legs - Vươn chân Có nghĩa là vươn chân, thường được sử dụng khi ai đó cần dỗi mới sau khi ngồi lâu. Ví dụ: After a long meeting, she went outside to stretch her legs. (Sau cuộc họp dài, cô đã đi ra ngoài để rướn chân.) check Stretch the truth - Kéo dài sự thật Có nghĩa là phóng đại hay làm biến đổi sự thật. Ví dụ: He tends to stretch the truth in his stories. (Anh ta hay phóng đại sự thật trong các câu chuyện của mình.) check Stretch out - Vươn tay, cơ thể Có nghĩa là vươn tay, cơ thể đến đạt cái gì. Ví dụ: He stretched out his hand to grab the bottle. (Anh ta vươn tay để chụp chai.)