VIETNAMESE

ruồi nhặng

ruồi xanh

word

ENGLISH

carrion fly

  
NOUN

/ˈkæriən flaɪ/

bluebottle fly, blow fly

Ruồi nhặng là loài ruồi có kích thước lớn, màu xanh hoặc đen, thường xuất hiện ở nơi có xác động vật phân hủy.

Ví dụ

1.

Đàn ruồi nhặng bu quanh vật chất đang phân hủy.

The carrion flies swarmed around the decaying matter.

2.

Nhà nghiên cứu học hành vi của ruồi nhặng.

The researcher studied carrion flies' behavior.

Ghi chú

Từ Carrion fly là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcsinh thái phân hủy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Decomposer insect – Côn trùng phân hủy Ví dụ: The carrion fly is a decomposer insect that feeds on dead animals. (Ruồi nhặng là côn trùng phân hủy chuyên ăn xác động vật chết.) check Scavenger fly – Ruồi ăn xác Ví dụ: Carrion flies are known as scavenger flies commonly found near carcasses. (Ruồi nhặng được biết đến là ruồi ăn xác, thường xuất hiện gần xác chết.) check Forensic indicator – Chỉ điểm pháp y Ví dụ: The carrion fly is a useful forensic indicator in crime scene investigations. (Ruồi nhặng là chỉ điểm pháp y hữu ích trong các cuộc điều tra hiện trường.) check Larval breeder – Loài đẻ ấu trùng Ví dụ: Carrion flies are larval breeders that lay eggs on decaying matter. (Ruồi nhặng là loài đẻ ấu trùng trên xác thịt phân hủy.)