VIETNAMESE

ruồi giấm

ruồi dấm

word

ENGLISH

fruit fly

  
NOUN

/fruːt flaɪ/

vinegar fly, drosophila

Ruồi giấm là loài ruồi nhỏ thường xuất hiện ở những nơi có trái cây lên men hoặc giấm.

Ví dụ

1.

Ruồi giấm tụ tập quanh những quả chuối chín.

Fruit flies gathered around the ripening bananas.

2.

Các nhà khoa học sử dụng ruồi giấm trong nghiên cứu di truyền.

Scientists use fruit flies for genetic research.

Ghi chú

Từ Fruit fly là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcnghiên cứu di truyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Small flying insect – Côn trùng bay nhỏ Ví dụ: The fruit fly is a small flying insect commonly found near ripe fruit. (Ruồi giấm là côn trùng bay nhỏ thường thấy gần trái cây chín.) check Model organism – Sinh vật mô hình Ví dụ: The fruit fly is a model organism widely used in genetics research. (Ruồi giấm là sinh vật mô hình được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu di truyền.) check Short-lived insect – Côn trùng sống ngắn Ví dụ: Fruit flies are short-lived insects with rapid reproduction cycles. (Ruồi giấm là loài côn trùng sống ngắn với chu kỳ sinh sản nhanh.) check Food contaminant – Tác nhân gây ô nhiễm thực phẩm Ví dụ: Fruit flies are food contaminants that spoil fruits and fermenting liquids. (Ruồi giấm là tác nhân gây ô nhiễm thực phẩm, làm hỏng trái cây và chất lỏng lên men.)