VIETNAMESE
rừng nguyên sinh
ENGLISH
virgin forest
NOUN
/ˈvɜrʤɪn ˈfɔrəst/
primeval forest, ancient forest, old-growth forest
Rừng nguyên sinh là rừng trong quá trình phát sinh chưa bị tác động của con người.
Ví dụ
1.
Rừng nguyên sinh là rừng đã đạt tuổi cao, không bị xáo trộn đáng kể.
Virgin forest is a forest that has attained great age without significant disturbance.
2.
Cúc Phương là rừng nguyên sinh ở Việt Nam.
Cuc Phuong is the virgin forest in Vietnam.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết