VIETNAMESE
quản trị rủi ro
ENGLISH
Risk Management
/rɪsk ˈmænəʤmənt/
Quản trị rủi ro là quá trình nhận dạng, phân tích, đo lường, đánh giá rủi ro, để từ đó tìm các biện pháp kiểm soát, khắc phục các hậu quả của rủi ro đối với hoạt động kinh doanh nhằm sử dụng tối ưu các nguồn lực.
Ví dụ
1.
Quản trị rủi ro bao gồm việc xác định, phân tích và ứng phó với các yếu tố rủi ro hình thành nên một phần hoạt động của doanh nghiệp.
Risk Management encompasses the identification, analysis, and response to risk factors that form part of the life of a business.
2.
Bắt đầu tiến hành các chương trình đào tạo về quản trị rủi ro tín dụng.
Initiate training programs in Credit Risk Management.
Ghi chú
Risk Management là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị rủi ro. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
Ví dụ:
Risk assessment involves identifying potential hazards and evaluating risks.
(Đánh giá rủi ro liên quan đến việc xác định các mối nguy tiềm ẩn và đánh giá rủi ro.)
Insurance – Bảo hiểm
Ví dụ:
Insurance helps transfer financial risks to an insurance company.
(Bảo hiểm giúp chuyển giao rủi ro tài chính cho công ty bảo hiểm.)
Crisis Management – Quản lý khủng hoảng
Ví dụ:
Crisis management deals with unforeseen events posing risks to organizations.
(Quản lý khủng hoảng xử lý các sự kiện bất ngờ gây rủi ro cho tổ chức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết