VIETNAMESE

ru rú

trốn

ENGLISH

hide away

  
VERB

/haɪd əˈweɪ/

withdraw

Ru rú là trạng thái ở lì trong nhà hoặc nơi kín đáo.

Ví dụ

1.

He hid away in the room all day.

Anh ấy ru rú trong phòng cả ngày.

2.

He hid away in his room to avoid guests.

Anh ấy ru rú trong phòng để tránh khách.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ "hide away" khi nói hoặc viết nhé! check Hide away in a room Ví dụ: He hid away in his room all day. (Anh ấy ru rú trong phòng cả ngày.) check Hide away from the world Ví dụ: She hid away from the world after the incident. (Cô ấy ru rú khỏi thế giới sau sự việc đó.) check Hide away for privacy Ví dụ: They hid away in the mountains for peace and privacy. (Họ ru rú trong núi để tìm sự yên bình và riêng tư.)