VIETNAMESE
rót
đổ, chảy
ENGLISH
pour
/pɔːr/
spill
Rót là hành động đổ chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác.
Ví dụ
1.
She poured water into the glass.
Cô ấy rót nước vào ly.
2.
He poured the milk into the cereal bowl.
Anh ấy rót sữa vào bát ngũ cốc.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pour khi nói hoặc viết nhé! /thontk1/ Pour water - Rót nước /thontk4/ She poured water into the glass. (Cô ấy rót nước vào ly.) /thontk1/ Pour rain - Mưa như trút nước /thontk4/ It poured rain all night long. (Trời mưa như trút nước suốt đêm.) /thontk1/ Pour out emotions - Trút hết cảm xúc /thontk4/ He poured out his emotions in his diary. (Anh ấy trút hết cảm xúc vào nhật ký.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết